hoc tieng anh chuyen nganh bat dong san

Từ vựng tiếng Anh chung về bất động sản. 1. Real Estale: Nghành Bất Động Sản. 2. Property/ Properties: Tài sản. 3. Project: Dự án. 4. Real Estale Consultant: Tư vấn Bất Động Sản. Từ điển Tiếng Anh thông dụng trong giao dịch bất động sản. Trên đây là một số thuật ngữ Anh - Việt thường gặp trong hội thoại mua nhà bằng tiếng anh, cũng như trong giao tiếp bất động sản với người nước ngoài, Pindex Việt Nam sẽ liên tục cập nhật các từ vựng bất động sản bằng tiếng Anh và các từ Nguyễn Thị Hiền Ngôn ngữ tiếng anh chuyên ngành công nghệ hoá học, thực phẩm và công nghệ sinh học = The language of chemistry,food and biological technology in english / Nguyễn Thị Hiền H. : Khoa học và kỹ thuật, 2003 300 Tr. ; 19,5 cmKý hiệu xếp giá: 660.03 NGH 2003Ngôn ngữ tiếng anhTiêu đề đề mục: Công nghệ hóa học Bất động sản hầu hết là những tài sản mang giá trị lớn, vì thế hãy tìm hiểu kỹ các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản về pháp lý để tránh khỏi những tranh chấp không đáng có nhé! Contract: Hợp đồng. Appraisal: định giá. Ngành Bất động sản tại Đại học Kinh Tế TP.HCM có gì? Chương trình học ngành Bất động sản tại UEH cung cấp cho sinh viên kiến thức của nhiều khía cạnh khác nhau, mang tính liên ngành cao từ tư duy về kinh tế, quy hoạch, tài chính, phát lý bất động sản, xây dựng, thiết mimpi memberi uang kepada orang tua yang sudah meninggal. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản là thứ không thể thiếu nếu bạn muốn trở thành một người giao dịch, một đối tác lớn trong ngành này. Bất động sản những năm gần đây đang rất phát triển, vì vậy tiếng Anh rất quan trọng và đang được quan tâm rất nhiều. Hôm nay, Hack Não Từ Vựng sẽ cùng bạn tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh bất động sản cũng như một số mẫu câu giao tiếp về chuyên ngành này để chúng ta có thể hiểu rõ hơn nhé. Bắt đầu nào! Xem thêm Từ vựng về bệnh tật Nội dung bài viết1 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản2 Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành bất động sản3 Hướng dẫn cách học hiệu quả từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành bất động sản Bạn là một người hoạt động trong lĩnh vực bát động sản? Đôi khi bạn muốn sử dụng tiếng Anh để giao tiếp cũng như trao đổi với một vài đối tác nước ngoài nhưng lại không thể hiểu họ nói gì, không diễn tả nội dung muốn truyền tải cho họ. Sau đây Hack Não Từ Vựng sẽ cung cấp tới bạn những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản phổ biến nhất. Hãy note lại các từ mới để tích lũy cho bản thân nhé. 1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản – về dự án, công trình Project Management Quản lý dự án Invesloper Chủ đầu tư Location Vị trí Layout Apartment Mặt bằng căn hộ Property bất động sản. Landmark khu vực quan trọng trong thành phố. Layout Floor Mặt bằng điển hình tầng Spread of Project/ Project Area/ Site Area Tổng diện tích khu đất Project Dự án Gross Floor Area Tổng diện tích sàn xây dựng Residence Nhà ở, dinh thự Procedure Tiến độ bàn giao Notice Thông báo Start date Ngày khởi công Constructo Nhà thầu thi công Comercial Thương mại Density of Building Mật độ xây dựng Master Plan Mặt bằng tổng thể Advantage/ Amennities Tiện ích, tiện nghi Landscape Cảnh quan,­ sân vườn Show Flat Căn hộ mẫu Cost control kiểm soát chi phí Taking over bàn giao công trình. Sale Policy Chính sách bán hàng Coastal property bất động sản ven biển. Quality Assurance Đảm bảo về chất lượng Protection of the Environment bảo vệ môi trường. 2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản – về hợp đồng, pháp lý Office for lease Văn phòng cho thuê Payment upon termination Thanh toán khi chấm dứt hợp đồng. Asset Tài sản Assignment Chuyển nhượng. Contract Hợp đồng Negotiate Thương lượng. Deposit Đặt cọc Annual percentage rate – APR Tỷ lệ phần trăm hàng năm. Application Đơn từ, giấy xin vay thế chấp… Assessed value Giá trị chịu thuế của tài sản bất động sản. Legal Pháp luật Liquid asset Tài sản lưu động Adjustable rate mortgage – ARM Thế chấp với lãi suất linh động Appraisal Định giá, văn bản định giá cho một tài sản bất động sản Payment step Các bước thanh toán. Montage Khoản nợ, thế chấp. Liquidated damages Giá trị thanh toán tài sản Loan origination Nguồn gốc cho vay Loan-to-value LTV percentage Tỷ lệ cho vay theo giá trị Bankruptcy Vỡ nợ, phá sản. Beneficiary Người thụ hưởng Bid Đấu thầu Contract agreement Thỏa thuận hợp đồng thuê văn phòng Co-operation Hợp tác Overtime-fee Phí làm việc ngoài giờ Office for rent in Ha Noi City Văn phòng cho thuê tại Thành Phố Hà Nội Buy-back agreement Thỏa thuận mua lại Buyer-agency agreement Hợp đồng giữa người mua và đơn vị quản lý Capital gain Vốn điều lệ tăng Capitalization rate Tỷ lệ vốn đầu tư. 3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản – về nhà ở, căn hộ hoặc khu căn hộ Window cửa sổ Shutter Cửa chớp Porch Mái hiên Ceilling Trần nhà. Terraced house Nhà trong 1 dãy thường có kiến trúc giống nhau Cottage Nhà ở nông thôn Electric equipment Thiết bị điện. Electric equipment Thiết bị nước Semi – detached house Nhà ghép đôi, chung tường với nhà khác Furniture Nội Thất. Balcony Ban công. Condominium/ Apartment Chung cư cao cấp/ chung cư. Room Phòng, căn phòng. Orientation Hướng. Detached house Nhà riêng lẻ, không chung tường Bungalow Nhà 1 trệt, không lầu, thường bằng gỗ Downstairs Tầng dưới, tầng trệt. Saleable Area Diện tích xây dựng Carpet area Diện tích thông thủy/ diện tích trải thảm. Built-up area Diện tích theo tim tường. Living room Phòng khách Bed room Phòng ngủ Bath room Phòng tắm Dining room Phòng ăn Kitchen Nhà bếp Yard Sân Garden Vườn Garage Nhà để xe Decorating Trang trí Air Condition Điều hòa Hallway Hành lang Wall Tường nhà [FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp chuyên ngành bất động sản Do you want a modern or an old property? Bạn muốn tìm theo kiểu hiện đại hay cổ điển? Do you want a garden, garage or parking space? Bạn có muốn vườn, ga ra hay đỗ xe hay không? Have you got a property to sell? Bạn có tài sản/ nhà đất bán không? Do you want us to put you on our emailing list Anh/ chị có muốn có tên trong danh sách gửi email khi có thông tin gì không? What kind of accommodation are you looking for? Bạn đang tìm loại nhà nào? I am looking for Tôi đang tìm A flat/ an apartment Một căn hộ A villa Một biệt thự I only need…. Tôi chỉ cần một….. One – bedroom flat Căn hộ có một phòng ngủ Studio flat Một căn hộ nhỏ. Are you looking to buy or to rent? Bạn muốn mua hay thuê? Which area are you thinking of? Bạn đang muốn tìm ở khu vực nào? Something not too far from the city center Nơi nào đó không xa trung tâm How much are you prepared to pay? Bạn có thể trả bao nhiêu? What is your budget? Khả năng tài chính của bạn là bao nhiêu? What price range are you thinking of? Bạn có thể trả tầm bao nhiêu tiền? How many bedrooms do you want? Bạn muốn bao nhiêu phòng ngủ? It is got two bedrooms, a kitchen, a living room and a bathroom Hai phòng ngủ, một phòng bếp, một phòng khách và một nhà tắm Are you looking for furnished or unfurnished accommodation? Bạn tìm chỗ ở đầy đủ tiện nghi hay không How much is the rent? Chi phí giá thuê là bao nhiêu? What is the asking price? Mức giá được đề ra là bao nhiêu? Is the price negotiable? Giá có thể thương lượng không? Are they willing to negotiate? Họ có sẵn sàng thương lượng không? Are pets allowed? Có được phép có vật nuôi chứ? When would you be available to view the property? Khi nào anh/chị có thể rảnh để đi xem nhà vậy? He rent’s payable monthly in advance tiền thuê nhà sẽ được anh ta trả trước hàng tháng There’s a deposit of one month’s rent phải đặt cọc một tháng tiền nhà How soon would you be able to move in? Khi nào anh chị có thể chuyển đến? It’s not what I’m looking for Đây không phải là thứ mà tôi tìm kiếm. I’d like to make an offer Tôi muốn được trả giá I will talk it Tôi sẽ lấy nhà này Hướng dẫn cách học hiệu quả từ vựng tiếng Anh về chuyên ngành bất động sản Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản được coi là thuộc một trong những chủ đề liên quan tới từ vựng thương mại khá khó để học, nhớ và vận dụng. Bạn cần phải tìm ra một vài phương pháp giúp cho việc ghi nhớ đạt hiệu quả, đồng thời kết hợp song song với việc thực hành vào đời sống hàng ngày. Hack Não Từ Vựng sẽ hướng dẫn cho bạn một số phương pháp giúp bạn nhớ từ vựng một cách hiệu quả nhất. 1. Thực hành hàng ngày, học theo từng nhóm Đầu tiên, hãy chia các từ vựng tiếng Anh cần học thành từng nhóm, từng chủ đề liên quan khác nhau. Công đoạn này đòi hỏi các bạn phải chia những từ vựng nên có sự liên quan cũng như nghĩa thuộc về chủ đề đó để đảm bảo học từ vựng đạt hiệu quả. Việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề như vậy sẽ giúp bạn tối ưu thời gian, hiệu quả tăng cao hơn so với cách học thông thường. Tiếp theo, bạn hãy cố gắng vận dụng những từ đã học vào trong giao tiếp đời sống hàng ngày, hoặc đọc hiểu. Việc này giúp bạn luyện tập, ứng dụng từ đã học nhiều lần nhằm nhớ lâu và tăng khả năng phản xạ của bản thân. 2. Học qua các tài liệu chuyên ngành bất động sản Thoạt đầu, các bạn nghĩ có vẻ ngược khi áp dụng như vậy. Chúng ta bắt buộc phải học từ vựng trước khi bắt tay vào đọc tài liệu tiếng Anh chuyên ngành. Thế nhưng, cách học này lại cực kỳ hiệu quả và đơn giản. Khi bạn đọc tài liệu chuyên ngành, chắc hẳn bạn sẽ gặp vô số những từ vựng mới và lạ, được lặp đi lặp lại rất nhiều trong các ngữ cảnh khác nhau. Để hiểu được nội dung tài liệu, bạn sẽ phải hiểu nghĩa của các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản. Điều này sẽ thôi thúc bạn rất nhiều để ghi nhớ các từ vựng so với các phương pháp khác. Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bất động sản cũng như mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành bất động sản thông dụng nhất. Hi vọng rằng bài viết đã phần nào giúp các bạn tích lũy thêm kiến thức để học tốt về chuyên ngành này nhé. Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công! Hòa cùng sự phát triển kinh tế của Việt Nam, ngành bất động sản nước ta cũng có nhiều bước chuyển mình mạnh mẽ. Nếu như cách đây khoảng 10 năm, thị trường bất động sản chỉ là những giao dịch dân sự đơn thuần thì ngày nay thị trường đã mở rộng hơn với sự tham gia của các đơn vị trong và ngoài nước. 100 thuật ngữ bất động sản tiếng Việt thường gặp trong kinh doanh 📧 Cẩm nang 100 thuật ngữ bất động sản tiếng Việt thường gặp ✔️ khi cho thuê văn phòng, mua bán căn hộ, nhà ⭐ Cập nhật liên tục Ngày nay càng có nhiều thuật ngữ bất động sản bằng tiếng anh được sử dụng. Việc này tốt cho quá trình Việt Nam hội nhập với toàn cầu, nhưng đôi khi cũng là rào cản cho những người tiếng Anh chưa vững, hoặc mới bắt đầu bước chân vào thị trường. Để tiện cho việc tra cứu và theo dõi, Vlook sẽ chia bài viết thành từng phần tương ứng với từng chủ đề khác nhau. Các thuật ngữ BẤT ĐỘNG SẢN liên quan đến nhà ở, căn hộ Condominium/ Apartment Chung cư cao cấp/ chung cư. Room phòng, căn phòng. Orientation Hướng. Ceilling trần nhà. Semi – detached house nhà ghép đôi, chung tường với nhà khác Detached house nhà riêng lẻ, không chung tường Terraced house nhà trong 1 dãy thường có kiến trúc giống nhau Cottage nhà ở nông thôn Bungalow Nhà 1 trệt, không lầu, thường bằng gỗ Downstairs Tầng dưới, tầng trệt Electric equipment Thiết bị điện. Electric equipment Thiết bị nước. Furniture Nội Thất. Balcony ban công. Saleable Area Diện tích xây dựng Carpet area Diện tích thông thủy/ diện tích trải thảm. Built-up area Diện tích theo tim tường. Living room phòng khách Bed room phòng ngủ Bath room phòng tắm Dining room phòng ăn Kitchen nhà bếp Yard sân Garden vườn Garage nhà để xe Decorating trang trí Air Condition Điều hòa Hallway Hành lang Wall Tường nhà Window cửa sổ Shutter Cửa chớp Porch Mái hiên Các thuật ngữ BẤT ĐỘNG SẢN liên quan đến HỢP ĐỒNG, PHÁP LÝ Contract Hợp đồng Adjustable rate mortgage – ARM Thế chấp với lãi suất linh động Annual percentage rate – APR Tỷ lệ phần trăm hàng năm. Application đơn từ, giấy xin vay thế chấp… Appraisal định giá, văn bản định giá cho một tài sản bất động sản Assessed value giá trị chịu thuế của tài sản bất động sản. Asset tài sản Assignment chuyển nhượng. Deposit Đặt cọc Payment step các bước thanh toán. Montage khoản nợ, thế chấp. Negotiate Thương lượng. Legal Pháp luật Liquid asset Tài sản lưu động Liquidated damages Giá trị thanh toán tài sản Loan origination nguồn gốc cho vay Loan-to-value LTV percentage Tỷ lệ cho vay theo giá trị Bankruptcy vỡ nợ, phá sản. Beneficiary Người thụ hưởng Bid Đấu thầu Buy-back agreement Thỏa thuận mua lại Buyer-agency agreement Hợp đồng giữa người mua và đơn vị quản lý Capital gain Vốn điều lệ tăng Capitalization rate Tỷ lệ vốn đầu tư. Contract agreement Thỏa thuận hợp đồng thuê văn phòng Co-operation Hợp tác Overtime-fee Phí làm việc ngoài giờ Office for rent in Ho Chi Minh City Văn phòng cho thuê tại Thành Phố Hồ Chí Minh Office for lease Văn phòng cho thuê Payment upon termination Thanh toán khi chấm dứt hợp đồng. Hợp đồng mẫu thuê văn phòng làm việc tiếng Việt 📧 Download hợp đồng mẫu tiếng Việt khi thuê, cho thuê văn phòng làm việc ⭐ Mẫu chung cho cao ốc văn phòng, nhà, mặt bằng, officetel ✅ Link tải trong bài Các thuật ngữ BẤT ĐỘNG SẢN liên quan đến DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH Spread of Project/ Project Area/ Site Area Tổng diện tích khu đất Project Dự án Gross Floor Area Tổng diện tích sàn xây dựng. Residence Nhà ở, dinh thự Location Vị trí Layout Apartment Mặt bằng căn hộ Layout Floor Mặt bằng điển hình tầng Procedure Tiến độ bàn giao Project Management Quản lý dự án Invesloper Chủ đầu tư Constructo Nhà thầu thi công Comercial Thương mại Density of Building Mật độ xây dựng Master Plan Mặt bằng tổng thể Advantage/ Amennities Tiện ích, tiện nghi Landscape Cảnh quan,­ sân vườn Show Flat Căn hộ mẫu Sale Policy Chính sách bán hàng Coastal property bất động sản ven biển. Cost control kiểm soát chi phí Notice Thông báo Start date Ngày khởi công Taking over bàn giao công trình. Quality Assurance Đảm bảo về chất lượng Protection of the Environment bảo vệ môi trường. Property bất động sản. Landmark khu vực quan trọng trong thành phố. Vlook xin được gửi đến các bạn danh sách những thuật ngữ bất động sản bằng tiếng anh được sử dụng nhiều nhất trên thị trường hiện tại. Danh sách sẽ được cập nhật liên tục trong thời gian tới. Nguồn Bảo Anh

hoc tieng anh chuyen nganh bat dong san